Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
62924

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
1262.000744.000.00.00.H56Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai tángChính sách xã hội
1272.000751.000.00.00.H56Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởChính sách xã hội
1281.001731.000.00.00.H56Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)Chính sách xã hội
1291.001739.000.00.00.H56Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấpChính sách xã hội
1301.001753.000.00.00.H56Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhChính sách xã hội
1311.001758.000.00.00.H56Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhChính sách xã hội
1321.001776.000.00.00.H56Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángChính sách xã hội
1332.002165.000.00.00.H56Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)Chính sách xã hội
1341.002271.000.00.00.H56Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trầnChính sách xã hội
1352.001790.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhậpPhòng/chống tham nhũng
1362.001797.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc giải trìnhPhòng/chống tham nhũng
1372.001798.000.00.00.H56Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trìnhPhòng/chống tham nhũng
1382.001905.000.00.00.H56Thủ tục xác minh tài sản, thu nhậpPhòng/chống tham nhũng
1392.001907.000.00.00.H56Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhậpPhòng/chống tham nhũng
1402.001909.000.00.00.H56Thủ tục tiếp công dân tại cấp xãTư pháp - Hộ tịch
1412.001925.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xãTư pháp - Hộ tịch
1421.003159.000.00.00.H56Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩChính sách xã hội
1431.003057.000.00.00.H56Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họChính sách xã hội
1442.001396.000.00.00.H56Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnChính sách xã hội
1452.001157.000.00.00.H56Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnChính sách xã hội
1461.002745.000.00.00.H56Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩChính sách xã hội
1471.002741.000.00.00.H56Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờChính sách xã hội
1481.002519.000.00.00.H56Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùngChính sách xã hội
1491.003423.000.00.00.H56Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạngChính sách xã hội
1501.002440.000.00.00.H56Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tếChính sách xã hội

[CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TT HC]